Website Hiệp hội xin đăng tải danh sách các TCTD đã ủng hộ khách hàng bị ảnh hưởng bởi dịch Covid 19.
ĐỢT 3 NĂM 2021
STT |
Tên Quỹ Tín dụng nhân
dân |
Tỉnh, Thành phố |
1 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Đồng Nguyên |
Bắc Ninh |
2 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Phương Định |
Nam Định |
3 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Nam Thanh |
Nam Định |
4 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Nghĩa Thắng |
Nam Định |
5 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hải Anh |
Nam Định |
6 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hải Minh |
Nam Định |
7 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hoành Sơn |
Nam Định |
8 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân An Lạc |
TP Hồ Chí Minh |
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG ĐÃ THAM GIA
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI DỊCH COVID-19
CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
(Đã công bố danh sách Đợt 1 ngày 29/04/2021 và Đợt 2 ngày 7/6/2021)
STT |
Tên tổ chức tín dụng |
|||
I |
Nhóm ngân hàng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài |
|||
1 |
Ngân hàng TMCP
Ngoại thương Việt Nam |
|||
2 |
Ngân hàng TMCP
Công Thương Việt Nam |
|||
3 |
Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam |
|||
4 |
Ngân hàng Đầu
tư và Phát triển Việt Nam |
|||
5 |
Ngân
hàng Hợp tác xã Việt Nam |
|||
6 |
Ngân hàng TMCP
Hàng Hải Việt Nam |
|||
7 |
Ngân hàng TMCP
Bắc á |
|||
8 |
Ngân hàng TMCP
An Bình |
|||
9 |
Ngân hàng TMCP
Xăng dầu Petrolimex |
|||
10 |
Ngân hàng TMCP
Sài gòn - Hà Nội |
|||
11 |
Ngân hàng TMCP
Tiên Phong |
|||
12 |
Ngân hàng TMCP
Đại chúng Việt Nam |
|||
13 |
Ngân hàng TMCP
Phát triển TP.Hồ Chí Minh |
|||
14 |
Ngân hàng TMCP
Xuất nhập khẩu Việt Nam |
|||
15 |
Ngân hàng TMCP
Bưu điện Liên Việt |
|||
16 |
Ngân hàng TNHH
INDOVINA |
|||
17 |
Standard
Chartered Việt Nam (Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited - SCBVL) |
|||
18 |
Shinhan Việt
Nam (Shinhan Bank Vietnam Limited - SHBVN) |
|||
19 |
HSBC Việt Nam
(Hongkong-Shanghai Bank Vietnam Limited - HSBC) |
|||
20 |
Hong Leong Việt
Nam (Hong Leong Bank Vietnam Limited - HLBVN) |
|||
21 |
Ngân hàng TMCP
Á Châu |
|||
22 |
Ngân hàng TMCP
Kỹ thương Việt Nam |
|||
23 |
Ngân hàng TMCP
Quốc tế Việt Nam |
|||
24 |
Ngân hàng TMCP
Quân đội |
|||
25 |
Ngân hàng TM
TNHH MTV Đại Dương |
|||
26 |
Ngân hàng TMCP
Phương Đông |
|||
27 |
Ngân hàng TMCP
Sài Gòn |
|||
28 |
Ngân hàng TMCP
Quốc Dân |
|||
29 |
Ngân hàng TMCP
Kiên Long |
|||
30 |
Ngân hàng TMCP
Việt á |
|||
31 |
Ngân hàng TMCP
Việt Nam Thịnh Vượng |
|||
32 |
Ngân hàng TMCP Đông Nam Á |
|||
33 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công
Thương |
|||
34 |
Public Bank Việt Nam (Ngân
hàng TNHH MTV Public Viet Nam) |
|||
35 |
The Siam Commercial Bank
Public Company Limited - CN TP HCM |
|||
36 |
Ngân hàng Bangkok Đại chúng
TNHH chi nhánh TP Hồ Chí Minh |
|||
37 |
Ngân hàng Đầu tư và Phát
triển Campuchia - Chi nhánh Hà Nội |
|||
38 |
Ngân hàng Đầu tư và phát
triển Campuchia - Chi nhánh TP Hồ Chí Minh |
|||
39 |
Ngân hàng Citibank,N,A,Chi
nhánh TP Hồ Chí Minh |
|||
40 |
Ngân hàng BNP Paribas - Chi
nhánh Hà Nội |
|||
41 |
Ngân hàng TNHH MTV Woori
Việt Nam |
|||
42 |
Ngân hàng TNHH MTV UOB Việt
Nam |
|||
43 |
Natixis Branch in Ho Chi
Minh City |
|||
44 |
Ngân hàng TMCP Việt Nam
Thương Tín |
|||
45 |
Ngân hàng TMCP
Sài Gòn Thương Tín |
|||
46 |
Ngân hàng TMCP
Bản Việt |
|||
47 |
Ngân hàng TMCP
Đông Á |
|||
48 |
Ngân hàng TMCP
Nam Á |
|||
49 |
Ngân hàng
Thương mại TNHH MTV Xây dựng |
|||
50 |
Ngân hàng Liên
Doanh Việt- Nga |
|||
51 |
Industrial Bank
of Korea Hà Nội |
|||
52 |
Industrial Bank
of Korea TP.Hồ Chí Minh |
|||
53 |
Bank Of China
TP Hồ Chí Minh |
|||
54 |
Mega ICBC TP Hồ
Chí Minh |
|||
55 |
CTBC TP Hồ Chí
Minh |
|||
56 |
SinoPac - TP.
Hồ Chí Minh |
|||
57 |
Cathay Chu Lai |
|||
58 |
Ngân
hàng TMCP Bảo Việt |
|||
59 |
Ngân
hàng TNHH MTV Dầu khí toàn cầu |
|||
60 |
ANZ
Việt Nam |
|||
61 |
Ngân hàng TNHH MTV CIMB Việt Nam |
|||
62 |
Ngân hàng MUFG Bank, Ltd. Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
63 |
BNP Paribas TP. Hồ Chí Minh |
|||
64 |
KEB
– Hana Chi nhánh Hà Nội |
|||
65 |
Hua Nan TP. Hồ Chí Minh |
|||
66 |
KEB - Hana Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh |
|||
67 |
Kookmin Hà Nội |
|||
68 |
Mizuho TP. Hồ Chí Minh |
|||
69 |
Shanghai & Savings Đồng Nai |
|||
70 |
Bangkok
Hà Nội |
|||
71 |
First
Commercial Bank TP. Hồ Chí Minh |
|||
72 |
Deutsche
bank AG TP. Hồ Chí Minh |
|||
73 |
China Construction Bank TP. Hồ Chí Minh |
|||
74 |
E. SUN Đồng Nai |
|||
75 |
CITI BANK Hà
Nội |
|||
76 |
Ngân hàng First
Commercial Bank,LTD - Chi nhánh thành phố Hà Nội |
|||
77 |
Malayan Banking
Berhad chi nhánh Hà Nội |
|||
78 |
Malayan Banking
Berhad TP. Hồ Chí Minh |
|||
II |
Nhóm Công ty
tài chính, công ty cho thuê tài chính, tổ chức tài chính vi mô |
|||
1 |
Công ty TNHH
MTV Cho thuê tài chính Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN |
|||
2 |
Công ty Tài
chính TNHH MTV Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng |
|||
3 |
Công ty TNHH
Cho thuê tài chính quốc tế VN |
|||
4 |
Công ty cho
thuê tài chính TNHH MTV Quốc tế Chailease |
|||
5 |
Công ty TNHH
MTV cho thuê tài chính Ngân hàng Á Châu |
|||
6 |
Công ty TNHH
cho thuê tài chính Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín |
|||
7 |
Công ty tài
chính TNHH MTV Mirae ASSET |
|||
8 |
Công ty Tài
chính TNHH MTV Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội |
|||
9 |
Công ty Tài
chính TNHH MTV Quốc tế Việt Nam JACCS |
|||
10 |
Công Ty Tài
chính TNHH MTV Shinhan Việt Nam |
|||
11 |
Công ty Tài
chính TNHH MTV Toyota Việt Nam |
|||
12 |
Công ty Tài
chính TNHH MTV Lotte Việt Nam |
|||
13 |
Công ty Tài
chính TNHH HD Saison |
|||
14 |
Công ty Cho
thuê Tài chính TNHH MTV Kexim Việt Nam |
|||
15 |
Công ty tài chính TNHH MTV Home credit Việt Nam |
|||
16 |
Công ty tài chính TNHH MB Shinsei |
|||
17 |
Công ty Tài chính TNHH Một thành viên Cộng đồng |
|||
18 |
Công ty cho thuê tài chính TNHH MTV Ngân hàng Công thương Việt
Nam |
|||
19 |
Công ty TNHH Cho thuê tài chính BIDV – Sumi Trust |
|||
20 |
Công ty Tài
chính Cổ phần Xi măng |
|||
21 |
Tổ chức tài
chính vi mô TNHH Thanh Hóa |
|||
22 |
Tổ chức tài chính vi mô TNHH MTV cho người lao động nghèo tự tạo
việc làm (CEP) |
|||
|
III |
Nhóm Quỹ Tín dụng nhân
dân |
Tỉnh, Thành phố |
|
|
1 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Vọng Đông |
An Giang |
|
|
2 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Mỹ Bình |
An Giang |
|
|
3 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Tân Châu |
An Giang |
|
|
4 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Bình Châu |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
5 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Liên Phường |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
6 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Việt Ngọc |
Bắc Giang |
|
|
7 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Tân Hưng |
Bắc Giang |
|
|
8 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã An Hà |
Bắc Giang |
|
|
9 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Nhã Nam |
Bắc Giang |
|
|
10 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Lan Mẫu |
Bắc Giang |
|
|
11 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thị trấn Lim |
Bắc Ninh |
|
|
12 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Song Hồ |
Bắc Ninh |
|
|
13 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Tương Giang |
Bắc Ninh |
|
|
14 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Trang Hạ |
Bắc Ninh |
|
|
15 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Nghĩa Đạo |
Bắc Ninh |
|
|
16 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân An Bình |
Bắc Ninh |
|
|
17 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Tân Lãng |
Bắc Ninh |
|
|
18 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Đình Bảng |
Bắc Ninh |
|
|
19 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Mão Điền |
Bắc Ninh |
|
|
20 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Đại Phúc |
Bắc Ninh |
|
|
21 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Châu Khê |
Bắc Ninh |
|
|
22 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Nội Duệ |
Bắc Ninh |
|
|
23 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thị trấn Hồ |
Bắc Ninh |
|
|
24 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Tam Đa |
Bắc Ninh |
|
|
25 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Gia Đông |
Bắc Ninh |
|
|
26 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Vạn An |
Bắc Ninh |
|
|
27 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Đại Bái |
Bắc Ninh |
|
|
28 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thanh Khương |
Bắc Ninh |
|
|
29 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Định Thủy |
Bến Tre |
|
|
30 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Đại Thành |
Bến Tre |
|
|
31 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Nhuận Phú Tân |
Bến Tre |
|
|
32 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hoài Hương |
Bình Định |
|
|
33 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Khánh Tín |
Bình Định |
|
|
34 |
Quỹ Tín dụng nhân
dân Mỹ Hiệp |
Bình Định |
|
|
35 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Ngô Mây |
Bình Định |
|
|
36 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Bình Dương |
Bình Định |
|
|
37 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Bồng Sơn |
Bình Định |
|
|
38 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Phú Cường |
Bình Định |
|
|
39 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Cát Tân |
Bình Định |
|
|
40 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân An Thạnh |
Bình Dương |
|
|
41 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Dĩ An |
Bình Dương |
|
|
42 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Lái Thiêu |
Bình Dương |
|
|
43 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Phú Thọ |
Bình Dương |
|
|
44 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Chánh Nghĩa |
Bình Dương |
|
|
45 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Bình An |
Bình Dương |
|
|
46 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hiệp Thành |
Bình Dương |
|
|
47 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Phú Hòa |
Bình Dương |
|
|
48 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Phước Hòa |
Bình Dương |
|
|
49 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Đồng Xoài |
Bình Phước |
|
|
50 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hàm Thắng |
Bình Thuận |
|
|
51 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hàm Nhơn |
Bình Thuận |
|
|
52 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Phú Bình |
Bình Thuận |
|
|
53 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Sùng Nhơn |
Bình Thuận |
|
|
54 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Vũ Hòa |
Bình Thuận |
|
|
55 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hàm Chính |
Bình Thuận |
|
|
56 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân La Gi |
Bình Thuận |
|
|
57 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hàm Hiệp |
Bình Thuận |
|
|
58 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Phước Thể |
Bình Thuận |
|
|
59 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thuận Đức |
Bình Thuận |
|
|
60 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Đức Tài |
Bình Thuận |
|
|
61 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Huy Hoàng |
Đăk Lăk |
|
|
62 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hòa Thắng |
Đăk Lăk |
|
|
63 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hòa Tiến |
Đăk Lăk |
|
|
64 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Ea Yông |
Đăk Lăk |
|
|
65 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hòa Khánh |
Đăk Lăk |
|
|
66 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Cư Êbur |
Đăk Lăk |
|
|
67 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thành Đức |
Đăk Nông |
|
|
68 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Đại Lợi |
Đồng Nai |
|
|
69 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Long Thành |
Đồng Nai |
|
|
70 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Đại Nghĩa |
Đồng Nai |
|
|
71 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Cao Su |
Đồng Nai |
|
|
72 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Bình Minh |
Đồng Nai |
|
|
73 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Xuân Định |
Đồng Nai |
|
|
74 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Xuân Trường |
Đồng Nai |
|
|
75 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Phú Vinh |
Đồng Nai |
|
|
76 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Tân Thuận Đông |
Đồng Tháp |
|
|
77 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Sa Rài |
Đồng Tháp |
|
|
78 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Long Hưng A |
Đồng Tháp |
|
|
79 |
Quỹ Tín dụng nhân
dân Bình Thành |
Đồng Tháp |
|
|
80 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Xuân Giang |
Hà Giang |
|
|
81 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thị trấn Vị Xuyên |
Hà Giang |
|
|
82 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Bảo Tín |
Hà Giang |
|
|
83 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Quang Trung |
Hà Giang |
|
|
84 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Tam Sơn |
Hà Giang |
|
|
85 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Yên Bắc |
Hà Nam |
|
|
86 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Nhật Tân |
Hà Nam |
|
|
87 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Tiên Nội |
Hà Nam |
|
|
88 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Nhật Tựu |
Hà Nam |
|
|
89 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Quang Trung |
Hà Nội |
|
|
90 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hương Khê |
Hà Tĩnh |
|
|
91 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Nhượng Lĩnh |
Hà Tĩnh |
|
|
92 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thiên Vượng |
Hà Tĩnh |
|
|
93 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Đức Thuận |
Hà Tĩnh |
|
|
94 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Liên Đức |
Hà Tĩnh |
|
|
95 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Tân Dân |
Hải Dương |
|
|
96 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Sao Đỏ |
Hải Dương |
|
|
97 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Phả Lại |
Hải Dương |
|
|
98 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Kim Anh |
Hải Dương |
|
|
99 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Cộng Hòa |
Hải Dương |
|
|
100 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Kim Tân |
Hải Dương |
|
|
101 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Tam Lưu |
Hải Dương |
|
|
102 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thanh Giang |
Hải Dương |
|
|
103 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Bắc An |
Hải Dương |
|
|
104 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thái Học |
Hải Dương |
|
|
105 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Văn An |
Hải Dương |
|
|
106 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Ngũ Phúc |
Hải Dương |
|
|
107 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Phú Thái |
Hải Dương |
|
|
108 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Minh Tân |
Hải Dương |
|
|
109 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Phú Thứ |
Hải Dương |
|
|
110 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thạch Khôi |
Hải Dương |
|
|
111 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Cẩm Chế |
Hải Dương |
|
|
112 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Đại Đồng |
Hải Dương |
|
|
113 |
Quỹ Tín dụng nhân
dân Nguyên Giáp |
Hải Dương |
|
|
114 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Tân Kỳ |
Hải Dương |
|
|
115 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Quảng Nghiệp |
Hải Dương |
|
|
116 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Quang Khải |
Hải Dương |
|
|
117 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Bình Xuyên |
Hải Dương |
|
|
118 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Đông Hải |
Hải Phòng |
|
|
119 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Cao Minh |
Hải Phòng |
|
|
120 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Cấp Tiến |
Hải Phòng |
|
|
121 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân An Lư |
Hải Phòng |
|
|
122 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân phường Chăm Mát |
Hòa Bình |
|
|
123 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Tống Phan |
Hưng Yên |
|
|
124 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Nhật Tân |
Hưng Yên |
|
|
125 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân An Vỹ |
Hưng Yên |
|
|
126 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Lương Tài |
Hưng Yên |
|
|
127 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Phú Thịnh |
Hưng Yên |
|
|
128 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Lộc Phát |
Lâm Đồng |
|
|
129 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hậu Thạnh Đông |
Long An |
|
|
130 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Trường Thịnh |
Long An |
|
|
131 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Đức Lập |
Long An |
|
|
132 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Mộc Hóa |
Long An |
|
|
133 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Liêm Hải |
Nam Định |
|
|
134 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Trực Thắng |
Nam Định |
|
|
135 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Trực Đại |
Nam Định |
|
|
136 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Nghĩa Thịnh |
Nam Định |
|
|
137 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thọ Nghiệp |
Nam Định |
|
|
138 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hải Phong |
Nam Định |
|
|
139 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Diễn Kỷ |
Nghệ An |
|
|
140 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân phường Nghi Hải |
Nghệ An |
|
|
141 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Quỳnh Giang |
Nghệ An |
|
|
142 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Nam Trung |
Nghệ An |
|
|
143 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Diễn Cát |
Nghệ An |
|
|
144 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Thuận Sơn |
Nghệ An |
|
|
145 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Thanh Văn |
Nghệ An |
|
|
146 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Đô Thành |
Nghệ An |
|
|
147 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Nam Cát |
Nghệ An |
|
|
148 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Hưng Tiến |
Nghệ An |
|
|
149 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Nghi Xuân |
Nghệ An |
|
|
150 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Xuân Hòa |
Nghệ An |
|
|
151 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Vân Diên |
Nghệ An |
|
|
152 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Diễn Hùng |
Nghệ An |
|
|
153 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân phường Nghi Hương |
Nghệ An |
|
|
154 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Nghĩa Thuận |
Nghệ An |
|
|
155 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Hưng Đông |
Nghệ An |
|
|
156 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Hưng Long |
Nghệ An |
|
|
157 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân thị trấn Yên Thành |
Nghệ An |
|
|
158 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Diễn Thái |
Nghệ An |
|
|
159 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thái Hòa |
Nghệ An |
|
|
160 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Thanh Lĩnh |
Nghệ An |
|
|
161 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân phường Quỳnh Xuân |
Nghệ An |
|
|
162 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Hợp Thành |
Nghệ An |
|
|
163 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Diễn Trường |
Nghệ An |
|
|
164 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Diễn Hạnh |
Nghệ An |
|
|
165 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân thị trấn Nghĩa Đàn |
Nghệ An |
|
|
166 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân phường Nghi Thu |
Nghệ An |
|
|
167 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Bảo Thành |
Nghệ An |
|
|
168 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Nam Anh |
Nghệ An |
|
|
169 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Viên Thành |
Nghệ An |
|
|
170 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Nghĩa Thái |
Nghệ An |
|
|
171 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Tây Thành |
Nghệ An |
|
|
172 |
Quỹ Tín dụng nhân
dân phường Nghi Tân |
Nghệ An |
|
|
173 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân phường Đông Vĩnh |
Nghệ An |
|
|
174 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Diễn Kim |
Nghệ An |
|
|
175 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hợp Thịnh |
Ninh Bình |
|
|
176 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Tràng An |
Ninh Bình |
|
|
177 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Kim Mỹ |
Ninh Bình |
|
|
178 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thành Đô |
Ninh Bình |
|
|
179 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Nhơn Hải |
Ninh Thuận |
|
|
180 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Phủ Hà |
Ninh Thuận |
|
|
181 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Đồng Xuân |
Phú Thọ |
|
|
182 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân thị trấn Yên Lập |
Phú Thọ |
|
|
183 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Phú Lộc |
Phú Thọ |
|
|
184 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Thạch Sơn |
Phú Thọ |
|
|
185 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân thị trấn Thanh Thủy |
Phú Thọ |
|
|
186 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân phường Gia Cẩm |
Phú Thọ |
|
|
187 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Cao Xá |
Phú Thọ |
|
|
188 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân thị trấn Thanh Sơn |
Phú Thọ |
|
|
189 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Tam Nông |
Phú Thọ |
|
|
190 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hạ Trạch |
Quảng Bình |
|
|
191 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Nông trường Việt Trung |
Quảng Bình |
|
|
192 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Bắc Trạch |
Quảng Bình |
|
|
193 |
Quỹ Tín dụng nhân
dân Nhân Trạch |
Quảng Bình |
|
|
194 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Xuân Ninh |
Quảng Bình |
|
|
195 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Xuân Thủy |
Quảng Bình |
|
|
196 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Quảng Thọ |
Quảng Bình |
|
|
197 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Quảng Thuận |
Quảng Bình |
|
|
198 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Tây Điện Bàn |
Quảng Nam |
|
|
199 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Điện Dương |
Quàng Nam |
|
|
200 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Đức Phong |
Quảng Ngãi |
|
|
201 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thu Xà |
Quảng Ngãi |
|
|
202 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hưng Đạo |
Quảng Ninh |
|
|
203 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Mạo Khê |
Quảng Ninh |
|
|
204 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Triệu Đại |
Quảng Trị |
|
|
205 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Trường Sơn |
Quảng Trị |
|
|
206 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Vĩnh Lâm |
Quảng Trị |
|
|
207 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Bên Quan |
Quảng Trị |
|
|
208 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hồ Xá |
Quảng Trị |
|
|
209 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Cửa Tùng |
Quảng Trị |
|
|
210 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hải Phú |
Quảng Trị |
|
|
211 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Tân Lâm |
Quảng Trị |
|
|
212 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Vĩnh Chấp |
Quảng Trị |
|
|
213 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thạnh Phú |
Sóc Trăng |
|
|
214 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Trường Khánh |
Sóc Trăng |
|
|
215 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Mỹ Xuyên |
Sóc Trăng |
|
|
216 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thạnh Quới |
Sóc Trăng |
|
|
217 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân liên phường, xã Quyết Thắng |
Sơn La |
|
|
218 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Chiềng Sơn |
Sơn La |
|
|
219 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân thị trấn Phù Yên |
Sơn La |
|
|
220 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân thị trấn Hát Lót |
Sơn La |
|
|
221 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân thị trấn Mộc Châu |
Sơn La |
|
|
222 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Sông Mã |
Sơn La |
|
|
223 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân thị trấn Tân Châu |
Tây Ninh |
|
|
224 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Phường 3 |
Tây Ninh |
|
|
225 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Bàu Đồn |
Tây Ninh |
|
|
226 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hiệp Tân |
Tây Ninh |
|
|
227 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Tân Hiệp |
Tây Ninh |
|
|
228 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Kim Trung |
Thái Bình |
|
|
229 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hưng Nhân |
Thái Bình |
|
|
230 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Cộng Hòa |
Thái Bình |
|
|
231 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Tân Phong |
Thái Bình |
|
|
232 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân An Ninh |
Thái Bình |
|
|
233 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Nam Hà |
Thái Bình |
|
|
234 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Chí Hòa |
Thái Bình |
|
|
235 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Song Lãng |
Thái Bình |
|
|
236 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Đông Á |
Thái Bình |
|
|
237 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hồng Việt |
Thái Bình |
|
|
238 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thụy Dương |
Thái Bình |
|
|
239 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thái Phúc |
Thái Bình |
|
|
240 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Vũ Lạc |
Thái Bình |
|
|
241 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Đông Xá |
Thái Bình |
|
|
242 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân An Vinh |
Thái Bình |
|
|
243 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Quỳnh Hưng |
Thái Bình |
|
|
244 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hòa Tiến |
Thái Bình |
|
|
245 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thống Nhất |
Thái Bình |
|
|
246 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Duyên Hải |
Thái Bình |
|
|
247 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Minh Khai |
Thái Bình |
|
|
248 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thái Phương |
Thái Bình |
|
|
249 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thái Giang |
Thái Bình |
|
|
250 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Phú Lương |
Thái Nguyên |
|
|
251 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Yên Minh |
Thái Nguyên |
|
|
252 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Bình Minh |
Thanh Hóa |
|
|
253 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Lê Lợi |
Thanh Hóa |
|
|
254 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thiệu Viên |
Thanh Hóa |
|
|
255 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Xuân Thành |
Thanh Hóa |
|
|
256 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Nghi Sơn |
Thanh Hóa |
|
|
257 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thủy Xuân |
Thừa Thiên Huế |
|
|
258 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Quảng Thành |
Thừa Thiên Huế |
|
|
259 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thủy Dương |
Thừa Thiên Huế |
|
|
260 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Tây Lộc |
Thừa Thiên Huế |
|
|
261 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Điền Hòa |
Thừa Thiên Huế |
|
|
262 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Tân Mỹ Chánh |
Tiền Giang |
|
|
263 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Long Hòa |
Tiền Giang |
|
|
264 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Tân Hiệp |
Tiền Giang |
|
|
265 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Nhị Mỹ |
Tiền Giang |
|
|
266 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Mỹ Tho |
Tiền Giang |
|
|
267 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Mùa Xuân |
Tiền Giang |
|
|
268 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Tân Quy Đông |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
269 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Củ Chi |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
270 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Hiệp Bình |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
271 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân An Bình Phú |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
272 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Nam Sài Gòn |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
273 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Long Phú |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
274 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Đông Sài Gòn |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
275 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân cơ sở Đồng Tiến |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
276 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân cơ sở Bình An |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
277 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Chợ Lớn |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
278 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Nhị Trường |
Trà Vinh |
|
|
279 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân thị trấn Cầu Quan |
Trà Vinh |
|
|
280 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Đại An |
Trà Vinh |
|
|
281 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Duyên Hải |
Trà Vinh |
|
|
282 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Phương Trà |
Trà Vinh |
|
|
283 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Long Hiệp |
Trà Vinh |
|
|
284 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Long Hồ |
Vĩnh Long |
|
|
285 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Tân Lược |
Vĩnh Long |
|
|
286 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Vĩnh Long |
Vĩnh Long |
|
|
287 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Yên Lạc |
Vĩnh Phúc |
|
|
288 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Phương Trung Tâm |
Yên Bái |
|
|
289 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Chấn Thịnh |
Yên Bái |
|
|
290 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân Thị trấn Cổ Phúc |
Yên Bái |
|
|
291 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân xã Bảo Ái |
Yên Bái |
|
|
292 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân phường Yên Thịnh |
Yên Bái |
|
|
293 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân phường Nguyễn Thái Học |
Yên Bái |
|
|
294 |
Quỹ Tín dụng
nhân dân thị trấn Yên Bình |
Yên Bái |
|
Theo Website NHNN.
13.11.2024
30.10.2024